BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2016/TT-BYT | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm;
Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
2. Thông tư 07/2012/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT); | KT. BỘ TRƯỞNG |
VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2016)
TT
Tên vi sinh vật
Nhóm nguy cơ
Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm
Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm chung
Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm cụ thể
1
2
Cấp II
2
2
Cấp II
3
4
Cấp IV
4
4
Cấp IV
5
4
Cấp IV
6
3
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
7
2
Cấp II
8
4
Cấp IV
9
4
Cấp IV
10
2
Cấp II
11
3
Cấp II
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung khác với vi rút chưa bất hoạt
12
2
Cấp II
13
2
Cấp II
14
3
Cấp II
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
15
4
Cấp IV
16
2
Cấp II
17
2
Cấp II
Phlebovirus
18
3
Cấp II
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
19
2
Cấp II
20
2
Cấp II
21
2
Cấp II
22
2
Cấp II
23
2
Cấp II
24
3
Cấp II
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập và các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
25
3
Cấp II
loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
Cấp III: nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
26
4
Cấp III
Bất hoạt trong tủ an toàn sinh học
27
4
Cấp III
Bất hoạt trong tủ an toàn sinh học
28
4
Cấp III
Bất hoạt trong tủ an toàn sinh học
29
4
Cấp IV
30
2
Cấp II
31
3
Cấp II
phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
32
4
Cấp IV
33
3
Cấp III
34
3
Cấp III
35
4
Cấp IV
36
3
Cấp III
37
3
Cấp III
38
3
Cấp III
39
3
Cấp III
40
2
Cấp II
41
3
Cấp III
42
2
Cấp II
43
2
Cấp II
44
2
Cấp II
45
2
Cấp II
46
2
Cấp II
47
2
Cấp II
48
3
Cấp III
49
2
Cấp II
50
2
Cấp II
51
3
Cấp II
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt
52
2
Cấp II
53
2
Cấp II
2
Cấp II
54
2
Cấp II
55
2
Cấp II
56
2
Cấp II
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
57
4
Cấp IV
58
3
Cấp II
59
2
Cấp II
60
2
Cấp II
61
2
Cấp II
62
2
Cấp II
63
2
Cấp II
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
64
2
Cấp II
65
2
Cấp II
66
2
Cấp II
67
2
Cấp II
68
2
Cấp II
69
2
Cấp II
70
2
Cấp II
71
2
Cấp II
72
2
Cấp II
73
2
Cấp II
74
2
Cấp II
75
2
Cấp II
76
2
Cấp II
77
2
Cấp II
78
2
Cấp II
79
2
Cấp II
80
3
Cấp III
81
2
Cấp II
82
4
Cấp IV
83
2
Cấp II
84
2
Cấp II
85
2
Cấp II
86
2
Cấp II
87
3
Cấp II
88
2
Cấp II
89
2
Cấp II
90
Primate T-lymphotropic virus I
(Human T-lymhpotropic virus 1)
3
Cấp II
Tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
91
Primate T-lymphotropic virus 2
(Human T-lymhpotropic virus 2)
3
Cấp II
92
Simian immunodeficiency virus
2
Cấp II
Cấp III: thao tác dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt, thí nghiệm trên động vật
93
3
Cấp III
94
3
Cấp II
95
2
Cấp II
96
2
Cấp II
97
2
Cấp II
98
3
Cấp II
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, các xét nghiệm dễ tạo khí dung với vi rút chưa bất hoạt.
99
3
Cấp II
100
2
Cấp II
101
2
Cấp II
102
2
Cấp II
103
2
Cấp II
104
2
Cấp II
105
3
Cấp II
106
3
Cấp II
107
2
Cấp II
108
2
Cấp II
109
2
Cấp II
110
3
Cấp III
111
3
Cấp III
112
2
Cấp II
113
2
Cấp II
Cấp II
114
2
Cấp II
loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
115
2
Cấp II: Các thao tác với các kiểu huyết thanh LGV từ L1 đến L3 của tác nhân này phải được thực hiện trong tủ an toàn sinh học và tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân của phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
116
3
Cấp II
117
3
Cấp III
118
3
Cấp II
119
Cấp II
sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
120
2
Cấp II
121
phia spp.
2
Cấp II
122
2
Cấp II
123
2
Cấp II
124
Cấp II
125
2
Cấp II
126
2
Cấp II
127
2
Cấp II
128
2
Cấp II
129
2
Cấp II
130
2
Cấp II
131
2
Cấp II
132
2
Cấp II
2
Cấp II
134
1
Cấp I
135
2
Cấp II
136
3
Cấp II
137
2
Cấp II
138
1
Cấp I
139
1
Cấp I
140
2
Cấp II
141
3
Cấp II
với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
142
2
Cấp II
143
2
Cấp II
144
2
Cấp II
145
2
Cấp II
146
2
Cấp II
147
2
cấp II
.
148
2
Cấp II
149
2
Cấp II
150
2
Cấp II
151
2
Cấp II
152
2
Cấp II
153
3
Cấp II
154
3
Cấp II
phù hợp với loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
155
3
Cấp II
loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
156
3
Cấp II
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật
157
2
Cấp II
158
2
Cấp II
159
2
Cấp II
160
2
Cấp II
161
2
Cấp II
162
2
Cấp II
163
2
Cấp I
164
2
Cấp II
165
2
Cấp I
166
2
Cấp II
167
2
Cấp II
168
2
Cấp II
169
2
Cấp II
170
2
Cấp I
171
2
Cấp II
172
2
Cấp II
173
2
Cấp II
174
2
Cấp II
175
2
Cấp II
176
2
Cấp II
177
2
Cấp II
178
2
Cấp II
179
2
Cấp II
180
2
Cấp II
181
2
Cấp II
182
2
Cấp II
183
2
Cấp II
184
2
Cấp II
185
2
Cấp II
186
1
Cấp I
187
2
Cấp II
188
3
Cấp II
loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
189
3
Cấp III
190
2
Cấp II
191
3
Cấp II
192
Cấp II
193
2
Cấp II
194
2
Cấp II
philus
195
2
Cấp II
196
philus aegyptius
2
Cấp II
197
2
Cấp II
198
philus influenzae
2
Cấp II
199
2
Cấp II
200
2
Cấp II
201
2
Cấp II
202
2
Cấp II
203
1
Cấp I
204
2
Cấp II
205
2
Cấp II
206
2
Cấp II
207
1
Cấp I
208
2
Cấp II
209
2
Cấp II
210
3
Cấp II
Cấp I: Xét nghiệm AFB trực tiếp, Xpert/MTB-RIF
Cấp II:
+ Xét nghiệm kháng sinh đồ, định danh từ chủng, lai với mẫu dò (LPA): Các thao tác phải được thực hiện trong tủ an toàn sinh học, tuân thủ quy định về thực hành và trang thiết bị bảo hộ cá nhân của phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp III, phòng xét nghiệm có phòng đệm, thông khí cơ học, trao đổi không khí ít nhất 10 lần/giờ, lọc khí thải bằng bộ lọc áp suất cao, nồi hấp tiệt trùng đặt trong phòng xét nghiệm.
21.1
2
Cấp II
212
2
Cấp II
213
2
Cấp II
214
2
Cấp II
215
2
Cấp II
216
1
Cấp I
217
2
Cấp II
218
2
Cấp II
219
2
Cấp II
220
2
Cấp II
221
2
Cấp II
222
2
Cấp II
223
2
Cấp II
224
2
Cấp II
225
2
Cấp II
226
2
Cấp II
227
2
Cấp I
228
2
Cấp I
229
2
Cấp I
230
2
Cấp II
231
2
Cấp II
232
3
Cấp III
233
2
Cấp II
234
2
Cấp II
235
phi A
2
Cấp II
236
phi
2
Cấp II
237
Serratia ficaria
Serratia plymuthica
2
Cấp II
238
2
Cấp II
239
2
Cấp II
loại kỹ thuật xét nghiệm thực hiện tại cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp III.
240
2
Cấp II
241
2
Cấp II
242
2
Cấp II
243
2
Cấp II
244
2
Cấp II
245
2
Cấp II
246
2
Cấp II
247
2
Cấp II
248
2
Cấp II
249
2
Cấp II
250
2
Cấp II
251
2
Cấp II
252
2
Cấp II
253
2
Cấp II
254
2
Cấp II
255
2
Cấp II
256
2
Cấp II
257
2
Cấp II
258
1
Cấp I
259
2
Cấp II
260
2
Cấp II
261
3
Cấp II
262
2
Cấp II
263
264
2
Cấp II
265
2
Cấp II
266
2
Cấp II
267
2
Cấp II
268
2
Cấp II
269
3
Cấp II
270
3
Cấp III
271
2
Cấp II
272
2
Cấp II
273
phiala dermatitidis
2
Cấp II
274
2
Cấp II
275
3
Cấp II
Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm
276
3
Cấp III
277
2
Cấp II
278
2
Cấp II
279
2
Cấp II
280
2
Cấp II
281
2
Cấp II
282
2
Cấp II
283
2
Cấp II
284
2
Cấp II
285
2
Cấp II
286
2
Cấp II
287
2
Cấp II
288
2
Cấp II
289
2
Cấp II
290
2
Cấp II
291
2
Cấp II
292
2
Cấp II
293
2
Cấp II
294
2
Cấp II
295
2
Cấp II
296
2
Cấp II
297
cấp 2 và 3
1
Cấp I
298
2
Cấp II
299
2
Cấp II
300
2
Cấp II
301
2
Cấp II
302
2
Cấp II
303
2
Cấp II
304
2
Cấp II
305
2
Cấp II
306
2
Cấp II
307
2
Cấp II
308
2
Cấp II
309
2
Cấp II
310
2
Cấp II
311
2
Cấp II
312
2
Cấp II
313
2
Cấp II
314
2
Cấp II
3.15
2
Cấp II
316
2
Cấp II
317
2
Cấp II
318
2
Cấp II
319
2
Cấp II
320
2
Cấp II
321
2
Cấp II
322
2
Cấp II
323
2
Cấp II
324
2
Cấp II
325
2
Cấp II
326
2
Cấp II
327
2
Cấp II
328
2
Cấp II
329
2
Cấp II
330
2
Cấp II
331
2
Cấp II
2
Cấp II
333
2
Cấp II
334
2
Cấp II
335
2
Cấp II
336
2
Cấp II
337
2
Cấp II
338
3
Cấp II
339
2
Cấp II
340
2
Cấp II
341
2
Cấp II
344
2
Cấp II
345
2
Cấp II
346
2
Cấp II
347
2
Cấp II
348
2
Cấp II
349
2
Cấp II
350
2
Cấp II
351
2
Cấp II
352
2
Cấp II
353
2
Cấp II
354
2
Cấp II
355
2
Cấp II
356
2
Cấp II
357
2
Cấp II
358
2
Cấp II
359
Trypanosoma brucei rhodesiense
2
Cấp II
360
2
Cấp II
361
2
Cấp II
362
2
Cấp II
363
2
Cấp II
364
2
Cấp II
365
1
Cấp I
File gốc của Thông tư 41/2016/TT-BYT quy định danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 41/2016/TT-BYT quy định danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 41/2016/TT-BYT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành | 2016-11-14 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-01 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |